đoán chừng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đoán chừng+
- Infer (fro what is known)
- Cũng đoán chừng thế thôi, chưa chắc đã đúng
To infer a conclusion just like that without any certainly of correctness
- Cũng đoán chừng thế thôi, chưa chắc đã đúng
- đoán định
- Udge and decide
- Giữ toàn quyền đoán định
To hold a full right to udge ad decide
- Giữ toàn quyền đoán định
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đoán chừng"
Lượt xem: 664