bào chữa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bào chữa+ verb
- To defend, to plead for, to act as counsel for
- luật sư bào chữa cho bị cáo
lawyers defend the accused
- những luận điệu bào chữa cho chính sách thực dân
propaganda defending a colonialist policy
- luật sư bào chữa cho bị cáo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bào chữa"
Lượt xem: 673