bình thường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bình thường+ adj
- Ordinary, usual, normal, indifferent
- sức học nó bình thường
his performance at school is indifferent
- những người bình thường nhưng lại vĩ đại
ordinary but great people
- thời tiết năm nay bình thường
this year, the weather is just normal
- người ốm đã đi lại bình thường
the sick person is up and about as usual
- sức học nó bình thường
- dùng làm phần phụ trong câu) Everyday
- bình thường anh vẫn dậy sớm
he gets up early everyday
- bình thường anh vẫn dậy sớm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bình thường"
- Những từ có chứa "bình thường":
bình thường bình thường hoá
Lượt xem: 635
Từ vừa tra