--

bôi bác

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bôi bác

+ verb  

  • To smear, to stain (nói khái quát)
    • bôi bác mặt mày để đóng vai hề
      to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part
    • tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rõ rệt
      the work smears life with an obvious bad intention
  • To perform carelessly, to do by halves
    • làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi
      to do one's work so hastily is to do it by halves
    • viết bôi bác mấy chữ cho xong
      to scribble down a few words in a perfunctory way
    • không tha thứ lối làm ăn bôi bác cẩu thả
      the careless, perfunctory style of work should not be tolerated
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôi bác"
Lượt xem: 783