bôi bác
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bôi bác+ verb
- To smear, to stain (nói khái quát)
- bôi bác mặt mày để đóng vai hề
to smear one's face and act as a clown; to make up one's face grotesquely for a clown's part
- tác phẩm bôi bác cuộc sống với dụng ý xấu rõ rệt
the work smears life with an obvious bad intention
- bôi bác mặt mày để đóng vai hề
- To perform carelessly, to do by halves
- làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi
to do one's work so hastily is to do it by halves
- viết bôi bác mấy chữ cho xong
to scribble down a few words in a perfunctory way
- không tha thứ lối làm ăn bôi bác cẩu thả
the careless, perfunctory style of work should not be tolerated
- làm vội vàng như thế, chỉ bôi bác ra thôi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôi bác"
Lượt xem: 797