bôn tẩu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bôn tẩu+ verb
- To travel the length and width of (on business)
- bôn tẩu hết trong Nam ngoài Bắc
to travel all over the South and the North (on business)
- những năm bôn tẩu ở nước ngoài
the years of wide travelling abroad
- bôn tẩu hết trong Nam ngoài Bắc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bôn tẩu"
Lượt xem: 654