--

bù đắp

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bù đắp

+ verb  

  • To make up for, to compensate
    • bù đắp thiệt hại
      to compensate for the damage
    • tình đồng chí bù đắp những thiếu thốn về tình cảm gia đình
      comradeship makes up for lack of family affection
  • To assist in settling down, to help settle down
    • bù đắp cho con cái
      to help one's children settle down
  • To reciprocate
    • ơn ấy không lấy gì bù đắp được
      such a favour cannot be reciprocated
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bù đắp"
Lượt xem: 869