bù đắp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bù đắp+ verb
- To make up for, to compensate
- bù đắp thiệt hại
to compensate for the damage
- tình đồng chí bù đắp những thiếu thốn về tình cảm gia đình
comradeship makes up for lack of family affection
- bù đắp thiệt hại
- To assist in settling down, to help settle down
- bù đắp cho con cái
to help one's children settle down
- bù đắp cho con cái
- To reciprocate
- ơn ấy không lấy gì bù đắp được
such a favour cannot be reciprocated
- ơn ấy không lấy gì bù đắp được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bù đắp"
Lượt xem: 868