bản đồ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bản đồ+ noun
- Map
- bản đồ địa lý
a geographical map
- bản đồ thế giới
a world map
- tìm một địa điểm trên bản đồ
to find a place on the map
- bản đồ đường sá thành phố Saigon
the road-map of Saigon City
- bản đồ hành chánh của một huyện
the administrative map of a rural district
- bản đồ địa lý
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bản đồ"
Lượt xem: 560
Từ vừa tra