bất kể
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bất kể+
- Irrespective of, regardless of
- bất kể già trẻ gái trai, ai cũng có nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc
everyone, irrespective of age and sex, has the duty to defend the fatherland
- bất kể ngày đêm
day or night
- bất kể già trẻ gái trai, ai cũng có nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc
- Regardless of everything
- sợ hết hồn, chạy bất kể
to run for dear life, frightened out of one's wits
- sợ hết hồn, chạy bất kể
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bất kể"
Lượt xem: 513