bắt bẻ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bắt bẻ+ verb
- To pick holes in someone's coat
- không ai bắt bẻ vào đâu được nữa, vì lý lẽ đã rõ ràng
nobody can pick holes, for the arguments are clear enough
- hay bắt bẻ
to be captious, to be fond of finding fault
- không ai bắt bẻ vào đâu được nữa, vì lý lẽ đã rõ ràng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bắt bẻ"
Lượt xem: 707