--

bồi hồi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bồi hồi

+ verb & adj  

  • Fret, to be fretty
    • thương nhớ bồi hồi trong dạ
      to fret with an obsessive longing
    • bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa
      to fret with obsessive memories of the past
    • Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi
      Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind
    • bổi hổi bồi hồi
      to fret intensively
    • Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than
      One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồi hồi"
Lượt xem: 780