bồi hồi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bồi hồi+ verb & adj
- Fret, to be fretty
- thương nhớ bồi hồi trong dạ
to fret with an obsessive longing
- bồi hồi nhớ lại những kỷ niệm xưa
to fret with obsessive memories of the past
- Đói lòng ăn khế xót xa Khế chua, muối mặn, lòng ta bồi hồi
Hungry, one had to eat carambola which gave a prickly sensation, Now the obsessive memory of the sour and salt makes one's mind
- bổi hổi bồi hồi
to fret intensively
- Nhớ ai bổi hổi bồi hồi Như đứng đống lửa như ngồi đống than
One frets intensively with an obsessive longing for one's sweetheart, It is like sitting on thorns, being on pins and needles
- thương nhớ bồi hồi trong dạ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bồi hồi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bồi hồi":
bồi hồi bại hoại bải hoải - Những từ có chứa "bồi hồi":
bồi hồi bổi hổi bồi hồi
Lượt xem: 781