--

bộ điệu

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ điệu

+  

  • Bearing carriage
    • bộ điệu hung hăng
      truculent in one's bearing
    • bộ điệu rụt rè
      a shy bearing
  • khẩu ngữ) To put on airs
    • "Chúng nó đứa nào cũng thế . Sướng mê đi rồi vẫn cứ bộ điệu"
      they are all alike, quite happy but still putting on airs
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ điệu"
Lượt xem: 606