bộ điệu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ điệu+
- Bearing carriage
- bộ điệu hung hăng
truculent in one's bearing
- bộ điệu rụt rè
a shy bearing
- bộ điệu hung hăng
- khẩu ngữ) To put on airs
- "Chúng nó đứa nào cũng thế . Sướng mê đi rồi vẫn cứ bộ điệu"
they are all alike, quite happy but still putting on airs
- "Chúng nó đứa nào cũng thế . Sướng mê đi rồi vẫn cứ bộ điệu"
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ điệu"
Lượt xem: 607