bộ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ+ noun
- Appearance, look, carriage, gait
- trong bộ đi cũng nhận được người quen
to recognize an acquaintance from the gait
- coi bộ trời sắp mưa
it looks like rain
- rung đùi ra bộ đắc ý
to stir one's knee with a satisfied look
- trong bộ đi cũng nhận được người quen
- Capability (hàm ý coi thường)
- bộ nó mà làm gì được
judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
- lớn rồi chứ bộ còn con nít sao!
you are quite grown up, you don't look a child any more
- bộ nó mà làm gì được
- Set
- bộ xương
a set of bones, a skeleton
- bộ xương
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ"
Lượt xem: 503