cà sa
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cà sa+ noun
- (Buddhist monk's) frock
- đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy
when with Buddha, he puts on a frock, when with a ghost, he dons a paper dress; when in Rome, do as the Romans do
- đi với bụt mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cà sa"
Lượt xem: 768