cân đối
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cân đối+ adj
- Balanced, well-proportioned
- nền kinh tế cân đối
a balanced economy
- thân hình cân đối
a well-proportioned body
- phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt
to develop breeding and growing of crops in a balanced way
- nền kinh tế cân đối
+ verb
- To balance
- cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất
to balance the manpower-using plan and the production plan
- cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cân đối"
Lượt xem: 623