căn cứ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: căn cứ+ noun
- Basis, foundation
- có đủ căn cứ để tin vào thắng lợi
there is enough foundation to believe in success; belief in success is well-founded
- kết luận có căn cứ
a well-founded conclusion
- có đủ căn cứ để tin vào thắng lợi
- Base
- căn cứ hậu cần
a logistics base
- căn cứ không quân
an air base
- căn cứ quân sự
a military base
- căn cứ hậu cần
+ verb
- To base oneself on
- căn cứ vào tình hình mà đề ra chủ trương
- căn cứ vào tình hình mà đề ra chủ trương
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "căn cứ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "căn cứ":
can chi can cớ cán chổi căn cơ căn cớ căn cứ căn cước cằn cọc cằn cỗi cắn câu more... - Những từ có chứa "căn cứ":
căn cứ căn cứ địa vô căn cứ - Những từ có chứa "căn cứ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
radical presumption groundless base unfounded ill-founded authority rationale invalidation primordiality more...
Lượt xem: 704