--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
còn lại
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
còn lại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: còn lại
+
To remain, to be left
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "còn lại"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"còn lại"
:
cạn lời
cận lai
còn lại
Những từ có chứa
"còn lại"
in its definition in
English - Vietnamese dictionary:
unseasoned
yet
alive
while
embryo
residual
embryotic
intact
infant
remnant
more...
Lượt xem: 803
Từ vừa tra
+
còn lại
:
To remain, to be left
+
khấp khểnh
:
Uneven, bumpyĐường đi rất khấp khểnhTo road is very bumpyHàm răng khấp khểnhTo have unven teethĐịa hình khấp khểnhAn unven terrain.
+
nhấp
:
cũng nói dấp WetNhấp nước khăn mặtTo wet a towel
+
nếp cuộn
:
(giải phẫu) Circumvolution
+
đứng đường
:
Lounge at treet cornersĐứng đường đứng chợTo lounge at street corners and market-placesĐộ này nó rất hư, chỉ đứng đường đứng chợ suốt ngàyThese days, that boy is very badly-behaved, doing nothing but lounging at street corners and market-places