cảnh ngộ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh ngộ+ noun
- Plight
- những người cùng chung một cảnh ngộ
those who share the same plight, those who are in the same boat
- lâm vào cảnh ngộ đáng thương
to be in a pitiful plight
- những người cùng chung một cảnh ngộ
Lượt xem: 498