--

cảnh ngộ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh ngộ

+ noun  

  • Plight
    • những người cùng chung một cảnh ngộ
      those who share the same plight, those who are in the same boat
    • lâm vào cảnh ngộ đáng thương
      to be in a pitiful plight
Lượt xem: 495