cấm khẩu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấm khẩu+ verb
- To lose one's power of speech (when at the point of death)
- người bệnh đã cấm khẩu
the patient has now lost his power of speech
- người bệnh đã cấm khẩu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấm khẩu"
Lượt xem: 638