--

cấu xé

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cấu xé

+  

  • To claw and tear, to tear
    • xông vào cấu xé nhau
      they rushed at each other clawing and tearing
    • nỗi buồn cấu xé ruột gan
      a heart torn by sadness
  • To get at each other's throat
    • mấy tên cầm đầu bọn phỉ cấu xé lẫn nhau
      the chieftains of the bandits got at each other's throat
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cấu xé"
Lượt xem: 674