--

cậy cục

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cậy cục

+ verb  

  • To painstakingly entreat (influential people) for a favour.
    • ngày trước, thường phải cậy cục, đút lót mới xin được việc làm
      in former times, one used to have to painstakingly entreat or bribe influential people for a job
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cậy cục"
Lượt xem: 704