--

cắm cổ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắm cổ

+ khẩu ngữ  

  • Completely wrapped up in what one is doing; without turning one's head
    • sợ quá, cắm cổ chạy một mạch
      frightened out of his wits, he ran off without turning his head once
    • cắm cổ chép bài
      to be completely wrapped up in copying one's lesson
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắm cổ"
Lượt xem: 546