cắm cổ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắm cổ+ khẩu ngữ
- Completely wrapped up in what one is doing; without turning one's head
- sợ quá, cắm cổ chạy một mạch
frightened out of his wits, he ran off without turning his head once
- cắm cổ chép bài
to be completely wrapped up in copying one's lesson
- sợ quá, cắm cổ chạy một mạch
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắm cổ"
Lượt xem: 532
Từ vừa tra