cắm đầu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắm đầu+
- như cắm cổ
- cắm đầu đi thẳng như người chạy trốn
to walk off without turning his head as if in flight
- cắm đầu đi thẳng như người chạy trốn
- Blindly, servilely
- ai bảo gì cũng cắm đầu nghe
to listen blindly to everything one is told
- ai bảo gì cũng cắm đầu nghe
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắm đầu"
Lượt xem: 554