--

cắn chỉ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cắn chỉ

+  

  • (nói về môi) Pencilled with betel juice
    • cô gái ăn trầu, môi cắn chỉ
      that girl who chews betel has lips pencilled with its juice
  • nói về đường nét) Neatly pencilled
    • kẻ cho thật cắn chỉ
      to draw a neatly pencilled line
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cắn chỉ"
Lượt xem: 601