cay đắng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cay đắng+
- Bitter
- thất bại cay đắng
a bitter defeat
- Trên đời nghìn vạn điều cay đắng Cay đắng chi bằng mất tự do
In life, the bitters are legion but none is bitterer than the loss of freedom
- trăm cay nghìn đắng
plagued by all kinds of bitterness
- cuộc đời trăm cay nghìn đắng của người phụ nữ ngày xưa
the life full of all kinds of bitterness of women in the old times
- thất bại cay đắng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cay đắng"
Lượt xem: 647