chán ngán
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chán ngán+
- Utterly discontented
- hắn đã chán ngán cuộc đời của người lính đánh thuê
he was utterly discontented with his life as a mercenary
- tiếng thở dài chán ngán
a sigh of utter discontent
- hắn đã chán ngán cuộc đời của người lính đánh thuê
Lượt xem: 626
Từ vừa tra