châm chước
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: châm chước+ verb
- To adjust, to balance, to allow for
- châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng
to allow for both sides' proposals and draw up a contract
- châm chước đề nghị của hai bên để làm hợp đồng
- To lessen the requirement of
- có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng
it is possible to lessen the requirement of some unimportant criteria
- châm chước về điều kiện tuổi
to lessen the requirement concerning age
- có thể châm chước vài tiêu chuẩn không quan trọng
- To forgive
- cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho
if you sincerely admit your mistakes, you will be forgiven
- cứ thành khẩn nhận lỗi, người ta sẽ châm chước cho
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "châm chước"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "châm chước":
châm chọc châm chước chim chóc
Lượt xem: 816