chí tử
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chí tử+
- Deadly, to death
- giáng cho những đòn chí tử
to strike deadly blows
- mấy con thú tranh mồi, cắn xé nhau chí tử
some beasts were disputing a prey, inflicting deadly wounds on one another
- làm việc chí tử
to work oneself to death
- nghèo chí tử
deadly poor
- giáng cho những đòn chí tử
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chí tử"
Lượt xem: 602