chăm lo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chăm lo+
- To give one's mind to improving
- chăm lo học tập
to give one's mind to improving one's studies
- chăm lo đến đời sống nhân dân
to give one's mind to improving the people's living conditions
- chăm lo học tập
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chăm lo"
- Những từ có chứa "chăm lo" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
attend studious care tend student wheel-horse unattended self attendance ministration more...
Lượt xem: 677