chương trình
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chương trình+ noun
- Programme, plan, syllabus
- chương trình làm việc
a programme (plan) of work
- chương trình nghị sự của một hội nghị
the programme of a conference, the agenda of a conference
- chương trình toán
a mathematics syllabus
- chương trình đại học về sử
a university-level history syllabus
- lập chương trình cho máy tính điện tử
to work out a programme for an electronic computer
- Như cương lĩnh
- chương trình làm việc
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chương trình"
- Những từ có chứa "chương trình":
chương trình phân chương trình
Lượt xem: 672