chôn chân
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chôn chân+
- To confine oneself, to keep oneself shut up
- hắn chôn chân ở làng, không rời nhà một bước
he confined himself to his village and never went out of his house
- hắn chôn chân ở làng, không rời nhà một bước
- To pin down
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chôn chân"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chôn chân":
chan chan chan chán chiền chiện chín chắn chôn chân chũn chĩn chuồn chuồn
Lượt xem: 637