chắt bóp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắt bóp+
- To stint oneself in
- phải chắt bóp trong bao nhiêu năm mới có được món tiền ấy
that sum of money was the result of many years stinting himself in everything
- chắt bóp từng đồng
to stint oneself in money and save every penny
- phải chắt bóp trong bao nhiêu năm mới có được món tiền ấy
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắt bóp"
Lượt xem: 580