chết xác
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chết xác+
- (nói về mức độ làm việc) To death
- làm việc chết xác mà vẫn không đủ ăn
to work oneself to death without earning enough to eat
- làm việc chết xác mà vẫn không đủ ăn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chết xác"
- Những từ có chứa "chết xác" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 638