chột dạ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chột dạ+
- Startled
- thấy có người chăm chú nhìn mình, tên gian chột dạ
the thief was startled by someone's stare
- thấy có người chăm chú nhìn mình, tên gian chột dạ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chột dạ"
Lượt xem: 635