chữa thẹn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chữa thẹn+
- To mitigate one's shame
- cười chữa thẹn
to smile and mitigate one's shame, to try to mitigate one's shame with a smile
- nói vài câu chữa thẹn
to try to mitigate one's shame with a few sentences; to say a few sentences in extenuation of one's conduct (words)
- cười chữa thẹn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chữa thẹn"
Lượt xem: 616