chiến thuật
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chiến thuật+ noun
- Tactics
- chiến thuật phục kích
the ambush tactics
- chiến thuật lấy ít đánh nhiều
the tactics of opposing a small force to a bigger one
- nắm vững các nguyên tắc chiến thuật
to grasp all tactical principles
- nâng cao trình độ chiến thuật của đội bóng đá
to raise the tactical standard of the football team
- chiến thuật phục kích
- Line, slogan and methods of action
+ adj
- Tactical
- không quân chiến thuật
a tactical air force
- không quân chiến thuật
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiến thuật"
- Những từ có chứa "chiến thuật" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
polemic polemical tactical war combat intelligence rating outmaneuver levy cinema outmanoeuvre more...
Lượt xem: 647