con mọn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: con mọn+
- Small child (as a charge for its mother)
- bận con mọn không đi học lớp ban đêm được
to be unable to attend the evening class because one is busy with a small child
- bận con mọn không đi học lớp ban đêm được
Lượt xem: 627