dư dả
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dư dả+
- (địa phương) Having enough and to spare, comfortable
- Sống tương đối dư dả
To be in relatively comfortable circumstances
- Sống tương đối dư dả
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dư dả"
Lượt xem: 656