--

dấp dính

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dấp dính

+  

  • (ít dùng)
  • Slimily wet.
  • (nói về mắt) Half-closed (as if the upper and lower eyelids nearly stuck together)
  • Drawling (words into one another)
    • Nói dấp dính không ra câu
      To drawl out words incoherently
    • dấp da dấp dính (láy)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dấp dính"
Lượt xem: 701