--

dự tính

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dự tính

+  

  • Estimate beforehand
    • Dự tính số hàng hoá bán ra
      To estimatethe volume of goods put on sale
    • Dự tính sản lượng sẽ tăng gấp đôi
      To estimate a two fold increase inthe output
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dự tính"
Lượt xem: 653