di hại
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: di hại+
- Aftermaths
- Nạn lũ lụt là di hại của việc đốt rừng làm rẫy
Floods are aftermaths of the kaingin technique
- Nạn lũ lụt là di hại của việc đốt rừng làm rẫy
- Leave aftermaths
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "di hại"
Lượt xem: 738