ganh tị
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ganh tị+
- Envy
- Ganh tị nhau những quyền lợi vật chất nhỏ nhen
To envy each other petty material advantages
- Ganh tị nhau những quyền lợi vật chất nhỏ nhen
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ganh tị"
Lượt xem: 844