--

gián đoạn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: gián đoạn

+  

  • Interrupted, discontinueed
    • Công việc xây dựng nhà máy bị gián đoạn
      The construction of the factory was interrupted
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gián đoạn"
Lượt xem: 606