giả vờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giả vờ+
- Pretend, fein
- Giả vờ ngủ để nghe chuyện riêng của người khác
To pretend to be asleep and eavesdrop a privae conversaion
- Giả vờ ngủ để nghe chuyện riêng của người khác
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giả vờ"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "giả vờ":
gia vị giả vờ giá vé giai vị giải vây giáo vụ giáp vụ giày vò - Những từ có chứa "giả vờ" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
dissemble sham explanation paper dummy feign fratricide counterfeit explainer explainable more...
Lượt xem: 669