--

giấc tiên

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: giấc tiên

+  

  • (từ cũ; nghĩa cũ) Beautiful woman's sleep
    • Bằn bặt giấc tiên (Nguyễn Du)
      To sink into a deep sleep, to sink deep into the arms of Morpheus
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "giấc tiên"
Lượt xem: 559